Bạn đang xem bài viết: Khía cạnh cước phí gọi, nhắn tin, 4G trả sau MobiFone 2022
Mức giá cước gọi nhắn tin trả sau MobiFone Thời gian này không chênh nhiều lựa chọn so sánh gói thuê bao trả trước và không chênh rộng rãi phân tích mặt bằng chung với những nhà mạng mobile khác. Bảng cước phí gọi nhắn tin của gói thuê bao trả sau được áp dụng khi gói thuê bao không gia nhập đăng ký gói cước ưu đãi nào, người mua có thể yêu tâm để dùng dịch vụ nhé.
Trả sau MobiFone là hình thức dùng dịch vụ trước trả tiền sau cho quý khách cá nhân và doanh nghiệp. Quý khách có thể đăng ký gói cước, dịch vụ, gọi điện, nhắn tin tha hồ mà phải thanh toán ngay. Hoá đơn thanh toán sẽ được gửi định kỳ hàng tháng về hộp thư tin của bạn để có thể nắm được giá cước và thanh toán cho công ty internet theo phổ biến hình thức khác nhau.

Bảng cước phí gọi sms trả sau MobiFone
Bảng cước phí gọi nhắn tin cước thuê bao trả sau MobiFone
Cước phí gọi và sms bao gồm cả nội mạng và ngoại mạng, quốc tế. Với mỗi cuộc gọi, tin nhắn người mua sẽ trả mức cước sau:
Chi tiết cước | Cước phí |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880 đồng/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước | 980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290 đồng/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước | 350 đồng/SMS |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500 đồng/SMS |
Mức cước trên áp dụng khi quý khách sử dụng hết dung lượng data của gói trả sau đang dùng.
Bảng cước phí 3G/4G MobiFone cho trả sau
Tự dưng đăng ký bất kỳ gói cước data nào để sử dụng, cước thuê bao trả sau sẽ được tính giá cước mặc định là 75đ/50MB (hay còn gọi là gói cước M0). Đây là mức giá cước tương đối cao, trường hợp bạn dùng để đăng nhập Internet thì cước thuê bao sẽ phải thanh toán một khoản tiền hơi lớn.
Để giúp quý khách tiết kiệm kinh phí khi dùng dịch vụ thì nên lựa chọn đăng ký Những gói cước 3G Mobi Hay gói cước 4G Mobi để nhận dung lượng khủng đăng nhập cả tháng với mức chi tiêu cố định. Cùng tham khảo một số gói cước 3G/4G dành riêng cho gói thuê bao trả sau nhé.
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký/Giá cước |
D15 (3 ngày) |
ON D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB | 15.000đ | |
D30 (7 ngày) |
ON D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB | 30.000đ | |
D90 (30 ngày) |
ON D90 gửi 9084 | Đăng ký |
30 GB | 90.000đ | |
HD70 (30 ngày) |
ON HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6 GB | 70.000đ | |
HD90 (30 ngày) |
ON HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8 GB | 90.000đ | |
HD120 (30 ngày) |
ON HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
10 GB | 120.000đ | |
C120 (120.000đ) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6C120 (720.000đ/7 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12C120 (1.440.000đ/ 14 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF150 (150.000đ/30 ngày) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3CF150 (450.000đ/3 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 3CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6CF150 (900.000đ/6 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 6CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12CF150 (1.800.000đ/12 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
ON 12CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Với cập nhật bảng cước phí gọi, sms, 3G MobiFone trả sau trên đây hi vọng bạn đã có thể an tâm hòa mạng trả sau MobiFone dùng cũng như tiếp tục đồng hành cùng MobiFone dài lâu trên chặng đường sắp tới. Hãy thường xuyên đăng nhập Dangky3gmobifones.com để cập nhật tin tức hữu ích cho mình mỗi ngày nhé!
Tham khảo thêm bài viết liên quan: Tổng hợp gói xem Youtube của MobiFone không dừng 2022